Bước tới nội dung

bóc trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawk˧˥ ʨə̤n˨˩ɓa̰wk˩˧ tʂəŋ˧˧ɓawk˧˥ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawk˩˩ tʂən˧˧ɓa̰wk˩˧ tʂən˧˧

Động từ

[sửa]

bóc trần

  1. Làm cho bộc lộ hoàn toàn cái xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm.
    Bóc trần bộ mặt xảo trá.
    Âm mưu bị bóc trần.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bóc trần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam