Bước tới nội dung

bóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓawk˧˥ɓa̰wk˩˧ɓawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓawk˩˩ɓa̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bóc

  1. Không còn vỏ nữa.
    Trắng như trứng gà bóc.

Động từ

[sửa]

bóc

  1. Bỏ vỏ ngoài đi.
    Bóc quả cam
  2. phong bì.
    Bóc thư
  3. Tháo đi.
    Bóc đường ray tàu điện.

Tham khảo

[sửa]