vơ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəː˧˧ | jəː˧˥ | jəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəː˧˥ | vəː˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
vơ
- Gom những thứ lung tung vào một chỗ.
- Vơ cỏ.
- Vơ nắm lá vụn.
- Lấy nhanh cái gì, không cần chọn.
- Vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay.
- Nhận cả về mình.
- Vơ quàng vơ xiên.
- Cái gì cũng vơ vào.
Tham khảo[sửa]
- "vơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)