búp bê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓup˧˥ ɓe˧˧ɓṵp˩˧ ɓe˧˥ɓup˧˥ ɓe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓup˩˩ ɓe˧˥ɓṵp˩˧ ɓe˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Pháp poupée.

Danh từ[sửa]

(loại từ con) búp bê

  1. Đồ chơi có hình con người, thường bằng nhựa hoặc vải.
    Mua cho cháu bé con búp bê.
    Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]