búp bê
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓup˧˥ ɓe˧˧ | ɓṵp˩˧ ɓe˧˥ | ɓup˧˥ ɓe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓup˩˩ ɓe˧˥ | ɓṵp˩˧ ɓe˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Được vay mượn từ tiếng Pháp poupée.
Danh từ[sửa]
(loại từ con) búp bê
- Đồ chơi có hình con người, thường bằng nhựa hoặc vải.
- Mua cho cháu bé con búp bê.
- Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "búp bê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)