băng đạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ ɗa̰ːʔn˨˩ | ɓaŋ˧˥ ɗa̰ːŋ˨˨ | ɓaŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ ɗaːn˨˨ | ɓaŋ˧˥ ɗa̰ːn˨˨ | ɓaŋ˧˥˧ ɗa̰ːn˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Bộ phận bằng vải hoặc bằng kim loại dùng để kẹp đạn và tiếp đạn vào súng khi bắn; cũng dùng để chỉ số lượng đạn lắp đầy một băng đạn.
- Thay băng đạn.
- Bắn hết một băng đạn.
Tham khảo
[sửa]- Băng đạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam