bước tiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨək˧˥ tiən˧˥ɓɨə̰k˩˧ tiə̰ŋ˩˧ɓɨək˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨək˩˩ tiən˩˩ɓɨə̰k˩˧ tiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

bước tiến

  1. Thế tiến công, tiến lên phía trước.
    Không chặn được bước tiến của đối phương.
  2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn.
    Phong trào có những bước tiến rõ rệt.

Tham khảo[sửa]