bạch tạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ta̰ːʔŋ˨˩ɓa̰t˨˨ ta̰ːŋ˨˨ɓat˨˩˨ taːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ taːŋ˨˨ɓa̰jk˨˨ ta̰ːŋ˨˨

Danh từ[sửa]

bạch tạng

  1. Bệnh thiếu sắc tố, làm cho da rất trắng, tóc vàng hoe, còn có tên là Rối loạn sắc tố da.

Tham khảo[sửa]

  • Bạch tạng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam