Bước tới nội dung

bẩm tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰m˧˩˧ tïŋ˧˥ɓəm˧˩˨ tḭ̈n˩˧ɓəm˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəm˧˩ tïŋ˩˩ɓə̰ʔm˧˩ tḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Bẩm: sinh ra đã có; tính: tính nết

Danh từ

[sửa]

bẩm tính

  1. Tính nết vốntừ khi mới sinh.
    Bẩm tính đã quen giữ nết ương (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

[sửa]