bẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰m˧˩˧ɓəm˧˩˨ɓəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəm˧˩ɓə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bẩm

  1. Trình thưa một việc gì với cấp trên.
    Cậu cứ mà bẩm quan (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]