bắc thang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓak˧˥ tʰaːŋ˧˧ | ɓa̰k˩˧ tʰaːŋ˧˥ | ɓak˧˥ tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓak˩˩ tʰaːŋ˧˥ | ɓa̰k˩˧ tʰaːŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]bắc thang
- Giúp đỡ, xúi giục làm những điều không tốt.
- Bắc thang cho con leo.
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Động từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bắc thang
Tham khảo
[sửa]- “bắc thang”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có đề mục ngôn ngữ không đúng