Bước tới nội dung

bắc thang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ tʰaːŋ˧˧ɓa̰k˩˧ tʰaːŋ˧˥ɓak˧˥ tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ tʰaːŋ˧˥ɓa̰k˩˧ tʰaːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

bắc thang

  1. Giúp đỡ, xúi giục làm những điều không tốt.
    Bắc thang cho con leo.

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

bắc thang

  1. bắc thang.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: bắc thang

Tham khảo

[sửa]