Bước tới nội dung

bắp cày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓap˧˥ ka̤j˨˩ɓa̰p˩˧ kaj˧˧ɓap˧˥ kaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓap˩˩ kaj˧˧ɓa̰p˩˧ kaj˧˧

Danh từ

[sửa]

bắp cày

  1. Đoạn tre hoặc gỗ hình bắp, nối cán cày với chỗ mắc dây ách.

Tham khảo

[sửa]
  • Bắp cày, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam