bắt cóc

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ kawk˧˥ɓa̰k˩˧ ka̰wk˩˧ɓak˧˥ kawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ kawk˩˩ɓa̰t˩˧ ka̰wk˩˧

Động từ[sửa]

bắt cóc

  1. Bắt người một cách đột ngộtđem giấu đi.
    Bắt cóc để tống tiền.

Tham khảo[sửa]