Bước tới nội dung

bốc thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwk˧˥ tʰuək˧˥ɓə̰wk˩˧ tʰuək˩˧ɓəwk˧˥ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˩˩ tʰuək˩˩ɓə̰wk˩˧ tʰuək˩˧

Động từ

[sửa]

bốc thuốc

  1. Chọn các vị thuốc Đông y làm thành một thang thuốc đúng như đơn của lương y.
    Mẹ ốm, anh ấy phải đến hiệu Đông y để người ta bốc thuốc theo đơn của ông lang
  2. Làm nghề lương y.
    Ông cụ vẫn bốc thuốc ở trong làng.

Tham khảo

[sửa]