bờ bến
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤ː˨˩ ɓen˧˥ | ɓəː˧˧ ɓḛn˩˧ | ɓəː˨˩ ɓəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˧ ɓen˩˩ | ɓəː˧˧ ɓḛn˩˧ |
Danh từ[sửa]
bờ bến
- Bờ và bến; nơi giới hạn, tiếp giáp giữa sông, biển, hồ lớn với đất liền (nói khái quát).
- Thuyền đi mãi, vẫn không thấy đâu là bờ bến.
- Tình thương không bờ bến (b; không có giới hạn).
Tham khảo[sửa]
- "bờ bến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)