Bước tới nội dung

ba máu sáu cơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ maw˧˥ saw˧˥ kəːn˧˧ɓaː˧˥ ma̰w˩˧ ʂa̰w˩˧ kəːŋ˧˥ɓaː˧˧ maw˧˥ ʂaw˧˥ kəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ maw˩˩ ʂaw˩˩ kəːn˧˥ɓaː˧˥˧ ma̰w˩˧ ʂa̰w˩˧ kəːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ba máu sáu cơn

  1. (thông tục) tả cơn giận dữ cao độ, không gì kìm giữ nổi, thường của phụ nữ.

Tham khảo

[sửa]
  • Ba máu sáu cơn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam