Bước tới nội dung

ban ngày ban mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ ŋa̤j˨˩ ɓaːn˧˧ ma̰ʔt˨˩ɓaːŋ˧˥ ŋaj˧˧ ɓaːŋ˧˥ ma̰k˨˨ɓaːŋ˧˧ ŋaj˨˩ ɓaːŋ˧˧ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ ŋaj˧˧ ɓaːn˧˥ mat˨˨ɓaːn˧˥ ŋaj˧˧ ɓaːn˧˥ ma̰t˨˨ɓaːn˧˥˧ ŋaj˧˧ ɓaːn˧˥˧ ma̰t˨˨

Cụm từ

[sửa]

ban ngày ban mặt

  1. Lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất )
    ăn cướp giữa ban ngày ban mặt
    "Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn rõ cái mặt ấy xem thế nào!..." (NCao; 13)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ban ngày ban mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam