bao tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ taj˧˧ɓaːw˧˥ taj˧˥ɓaːw˧˧ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ taj˧˥ɓaːw˧˥˧ taj˧˥˧

Danh từ[sửa]

bao tay

  1. Vật khâu bằng vải dùng để mang vào tay cho trẻ sơ sinh.
  2. (địa phương) găng tay.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  3. Túi nhỏ, thon để bao tay người chết.

Tham khảo[sửa]