Bước tới nội dung

bao phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ fṵ˧˩˧ɓaːw˧˥ fu˧˩˨ɓaːw˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ fu˧˩ɓaːw˧˥˧ fṵʔ˧˩

Động từ

[sửa]

bao phủ

  1. Bao bọcphủ kín ở trên bề mặt.
    Bóng đêm bao phủ.
    Bầu không khí nặng nề bao phủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bao phủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam