biên đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ ɗo̰ʔj˨˩ɓiəŋ˧˥ ɗo̰j˨˨ɓiəŋ˧˧ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ ɗoj˨˨ɓiən˧˥ ɗo̰j˨˨ɓiən˧˥˧ ɗo̰j˨˨

Danh từ[sửa]

biên đội

  1. Phân đội chiến thuật nhỏ nhất của không quânhải quân, thường gồm ba hoặc bốn máy bay/tàu chiến cùng loại để tác chiến hoặc thực hiện các nhiệm vụ khác, có thể hoạt động độc lập hay trong đội hình chiến đấu của phi đội hoặc hải đội.
    Biên đội tàu sân bay hải quân.