chiến thuật
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ tʰwə̰k˨˨ | ʨiəŋ˧˥ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ tʰwət˨˨ | ʨiən˩˩ tʰwə̰t˨˨ | ʨiə̰n˩˧ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]chiến thuật
- Cách đánh trong từng trận.
- Chiến thuật phục kích.
- Chiến thuật lấy ít đánh nhiều.
- Bộ phận của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến đấu.
- Nắm vững chiến thuật.
- Cách xử lí các tình huống trong thi đấu thể thao, để đạt thành tích cao nhất.
- Nâng cao trình độ chiến thuật.
- (Cũ) . Sách lược.
- Chiến lược và chiến thuật cách mạng.
Tính từ
[sửa]chiến thuật
- Thuộc về, phục vụ chiến thuật.
- Không quân chiến thuật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chiến thuật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)