biến báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ɓaːw˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ɓa̰ːw˩˧ɓiəŋ˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ɓaːw˩˩ɓiə̰n˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

biến báo

  1. Truyền báo thông tin đi khắp nơi.
  2. Dùng lý lẽ để đối phó, chống chế hoặc ứng đáp vấn đề một cách mau lẹ, khôn khéo.