biết điều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ ɗiə̤w˨˩ɓiə̰k˩˧ ɗiəw˧˧ɓiək˧˥ ɗiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ ɗiəw˧˧ɓiə̰t˩˧ ɗiəw˧˧

Tính từ[sửa]

biết điều

  1. Biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực.
    Tỏ ra rất biết điều.

Tham khảo[sửa]

  • Biết điều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam