biền thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̤n˨˩ tʰən˧˧ɓiəŋ˧˧ tʰəŋ˧˥ɓiəŋ˨˩ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˧ tʰən˧˥ɓiən˧˧ tʰən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

biền thân

  1. Những người thuộc viên làm việc trong nha môn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]