biển báo giao thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ ɓaːw˧˥ zaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧ɓiəŋ˧˩˨ ɓa̰ːw˩˧ jaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥ɓiəŋ˨˩˦ ɓaːw˧˥ jaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˩ ɓaːw˩˩ ɟaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥ɓiə̰ʔn˧˩ ɓa̰ːw˩˧ ɟaːw˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

biển báo giao thông

  1. Biển báo đặt trên đường giao thông để thông báo về các hạn chế, đặc điểm hoặc chỉ dẫn cho người tham gia giao thông.

Dịch[sửa]