Bước tới nội dung

biệt lập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ lə̰ʔp˨˩ɓiə̰k˨˨ lə̰p˨˨ɓiək˨˩˨ ləp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ ləp˨˨ɓiə̰t˨˨ lə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

biệt lập

  1. Tách riêng ra một mình.
    Sống biệt lập.
    Ngôi nhà biệt lập ở bìa rừng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biệt lập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam