Bước tới nội dung

biệt vô âm tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ vo˧˧ əm˧˧ tin˧˥ɓiə̰k˨˨ jo˧˥ əm˧˥ tḭn˩˧ɓiək˨˩˨ jo˧˧ əm˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ vo˧˥ əm˧˥ tin˩˩ɓiə̰t˨˨ vo˧˥ əm˧˥ tin˩˩ɓiə̰t˨˨ vo˧˥˧ əm˧˥˧ tḭn˩˧

Thành ngữ

[sửa]

biệt âm tín

  1. Hoàn toàn biệt tin, đã lâu không có tin tức gì.
    Sáu bảy tháng rồi vẫn biệt vô âm tín

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biệt vô âm tín, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam