giòn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤n˨˩ | jɔŋ˧˧ | jɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔn˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
giòn
- Dễ vỡ, dễ gãy.
- Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận
- Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng.
- Bánh đa nướng giòn lắm
- Xinh đẹp, dễ thương.
Phó từ[sửa]
giòn
Tham khảo[sửa]
- "giòn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)