binh cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ kajk˧˥ɓïn˧˥ ka̰t˩˧ɓɨn˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ kajk˩˩ɓïŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ binh (“binh khí”) + cách (“áo giáp và mũ đầu mâu”).

Danh từ[sửa]

binh cách

  1. Cuộc binh đao chinh chiến.
  2. (, văn học) khí giớiáo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc giã, loạn lạc
    "Rằng: Nàng chút phận hồng nhan, Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương!" (TKiều)

Tham khảo[sửa]