Bước tới nội dung

biên soạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ swa̰ːʔn˨˩ɓiəŋ˧˥ ʂwa̰ːŋ˨˨ɓiəŋ˧˧ ʂwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ ʂwan˨˨ɓiən˧˥ ʂwa̰n˨˨ɓiən˧˥˧ ʂwa̰n˨˨

Động từ

[sửa]

biên soạn

  1. Thu thập, chọn lọc tài liệu, nghiên cứu viết thành sách.
    Biên soạn giáo trình.
    Biên soạn từ điển.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biên soạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam