biết ơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ əːn˧˧ | ɓiə̰k˩˧ əːŋ˧˥ | ɓiək˧˥ əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ əːn˧˥ | ɓiə̰t˩˧ əːn˧˥˧ |
Động từ
[sửa]biết ơn
- Hiểu sâu sắc và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình.
- Tỏ lòng biết ơn.
- Biết ơn người đã cứu giúp mình qua cơn nguy biến.
Tham khảo
[sửa]- "biết ơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)