Bước tới nội dung

buổi biểu diễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuə̰j˧˩˧ ɓiə̰w˧˩˧ ziəʔən˧˥ɓuəj˧˩˨ ɓiəw˧˩˨ jiəŋ˧˩˨ɓuəj˨˩˦ ɓiəw˨˩˦ jiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəj˧˩ ɓiəw˧˩ ɟiə̰n˩˧ɓuəj˧˩ ɓiəw˧˩ ɟiən˧˩ɓuə̰ʔj˧˩ ɓiə̰ʔw˧˩ ɟiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

buổi biểu diễn

  1. Một buổi trình bày, thể hiện tác phẩm, trích đoạn tác phẩm nghệ thuật (vẽ, xiếc, hát, kịch...) trước đông đảo người xem.

Dịch

[sửa]