xiếc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siək˧˥ | siə̰k˩˧ | siək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siək˩˩ | siə̰k˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Danh từ[sửa]
xiếc
- Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo của người hoặc thú vật.
- Biểu diễn xiếc.
- Xem xiếc.
- Xiếc thú.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xiếc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)