Bước tới nội dung

bỡ ngỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔə˧˥ ŋəʔə˧˥ɓəː˧˩˨ ŋəː˧˩˨ɓəː˨˩˦ ŋəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰ː˩˧ ŋə̰ː˩˧ɓəː˧˩ ŋəː˧˩ɓə̰ː˨˨ ŋə̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

bỡ ngỡ

  1. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm.
    Bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ.
    Bỡ ngỡ như chim chích vào rừng. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]