ngỡ ngàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəʔə˧˥ ŋa̤ːŋ˨˩ | ŋəː˧˩˨ ŋaːŋ˧˧ | ŋəː˨˩˦ ŋaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋə̰ː˩˧ ŋaːŋ˧˧ | ŋəː˧˩ ŋaːŋ˧˧ | ŋə̰ː˨˨ ŋaːŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]ngỡ ngàng
- Có ý nghĩ mơ hồ trước cảnh xa lạ, cái mới biết.
- Đến nước ngoài lần đầu tiên, đi đâu cũng thấy ngỡ ngàng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngỡ ngàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)