Bước tới nội dung

lúng túng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luŋ˧˥ tuŋ˧˥lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧luŋ˧˥ tuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luŋ˩˩ tuŋ˩˩lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧

Từ tương tự

Tính từ

lúng túng (láy lúng ta lúng túng)

  1. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
    Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông.
    Trả lời lúng túng.
    Lúng túng như thợ vụng mất kim (tục ngữ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]