Bước tới nội dung

cày bừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤j˨˩ ɓɨ̤ə˨˩kaj˧˧ ɓɨə˧˧kaj˨˩ ɓɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˧˧ ɓɨə˧˧

Động từ

[sửa]

cày bừa

  1. Làm đất để cấy trồng nói chung.
    Đã cày bừa xong xuôi.

Tham khảo

[sửa]