Bước tới nội dung

cách núi ngăn sông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ nuj˧˥ ŋan˧˧ səwŋ˧˧ka̰t˩˧ nṵj˩˧ ŋaŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥kat˧˥ nuj˧˥ ŋaŋ˧˧ ʂəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ nuj˩˩ ŋan˧˥ ʂəwŋ˧˥ka̰jk˩˧ nṵj˩˧ ŋan˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

cách núi ngăn sông

  1. Xa xôi, cách trở, khó có điều kiện qua lại gặp gỡ nhau.
    Đường đi khó không khó vì cách núi ngăn sông mà khó vì lòng người ngại núi e sông. (Nguyễn Bá Học)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cách núi ngăn sông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam