cáp kèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːp˧˥ kɛ̤w˨˩ka̰ːp˩˧ kɛw˧˧kaːp˧˥ kɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːp˩˩ kɛw˧˧ka̰ːp˩˧ kɛw˧˧

Động từ[sửa]

cáp kèo

  1. Hoạt động xúc tiến tổ chức thi đấu thể thao giữa các đội.
    Cáp kèo đá banh.