cáu tiết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaw˧˥ tiət˧˥ | ka̰w˩˧ tiə̰k˩˧ | kaw˧˥ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaw˩˩ tiət˩˩ | ka̰w˩˧ tiə̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]cáu tiết
- (Kng.) . Cáu giận vì bị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô bạo.
- Bị chạm nọc, nó cáu tiết lên.
- Nói thế dễ làm cho người ta cáu tiết.
Tham khảo
[sửa]- "cáu tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)