Bước tới nội dung

cáu tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaw˧˥ tiət˧˥ka̰w˩˧ tiə̰k˩˧kaw˧˥ tiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaw˩˩ tiət˩˩ka̰w˩˧ tiə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

cáu tiết

  1. (Kng.) . Cáu giậnbị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô bạo.
    Bị chạm nọc, nó cáu tiết lên.
    Nói thế dễ làm cho người ta cáu tiết.

Tham khảo

[sửa]