giữ kẽ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ kɛʔɛ˧˥ | jɨ˧˩˨ kɛ˧˩˨ | jɨ˨˩˦ kɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ kɛ̰˩˧ | ɟɨ˧˩ kɛ˧˩ | ɟɨ̰˨˨ kɛ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
giữ kẽ
- Chú ý đến những điều rất nhỏ, thường để tránh hiểu lầm.
- Trả lại ngay tiền thừa cho người nợ mình, để giữ kẽ, kẻo họ nghĩ rằng mình trừ nợ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giữ kẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)