Bước tới nội dung

cãi lộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaʔaj˧˥ lo̰ʔn˨˩kaːj˧˩˨ lo̰ŋ˨˨kaːj˨˩˦ loŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ka̰ːj˩˧ lon˨˨kaːj˧˩ lo̰n˨˨ka̰ːj˨˨ lo̰n˨˨

Động từ

[sửa]

cãi lộn

  1. Như cãi nhau.
    Sao anh em cứ hay cãi lộn thế?

Tham khảo

[sửa]