Bước tới nội dung

cò kè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩ kɛ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˧

Động từ

[sửa]

cò kè

  1. Kèo nèo thêm bớt từng chút một khi mặc cả.

Tham khảo

[sửa]
  • Cò kè, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cò kè

  1. khó tính.

Động từ

[sửa]

cò kè

  1. khóc nhè, ốm lửng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên