Bước tới nội dung

còm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤m˨˩kɔm˧˧kɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

còm

  1. (Kng.) .
  2. Gầy và có vẻ còi cọc.
    Đứa bé còm.
    Ngựa còm.
  3. Ít ỏi, nhỏ bé một cách thảm hại.
    Mấy đồng tiền còm.
    Canh bạc còm.
  4. (Id.) . Như còng
    Còm lưng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]