Bước tới nội dung

cộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ko̰ʔm˨˩ko̰m˨˨kom˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kom˨˨ko̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

cộm

  1. Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt.
    Túi cộm, nhét đầy giấy tờ.
    Quần áo đựng cộm vali.
    Chiếc ví dày cộm.
  2. cảm giác khó chịuda thịt, đặc biệtmắt, do có gì vướngphía trong.
    Bụi than vào, làm cộm mắt.
  3. Láy. Cồm cộm. (ý mức độ ít)

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. cồ cộ
  2. nhám
  3. không mịn

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]