Bước tới nội dung

có một không hai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 獨一無二 (độc nhất vô nhị).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ mo̰ʔt˨˩ xəwŋ˧˧ haːj˧˧kɔ̰˩˧ mo̰k˨˨ kʰəwŋ˧˥ haːj˧˥˧˥ mok˨˩˨ kʰəwŋ˧˧ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ mot˨˨ xəwŋ˧˥ haːj˧˥˩˩ mo̰t˨˨ xəwŋ˧˥ haːj˧˥kɔ̰˩˧ mo̰t˨˨ xəwŋ˧˥˧ haːj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

một không hai

  1. Chỉ có duy nhất, trước nay chưa từng có, không có gì so sánh được.
    Giọng hát có một không hai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Có một không hai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam