công nghệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ | kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ |
Danh từ
[sửa]công nghệ
- (Công: khéo léo; nghệ: nghề) Kĩ thuật sử dụng công cụ, máy móc, trang bị để sản xuất những sản phẩm công nghiệp.
- Muốn đẩy mạnh sản xuất, phải cải tiến công nghệ.
Tham khảo
[sửa]- "công nghệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)