công cụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ kṵʔ˨˩ | kəwŋ˧˥ kṵ˨˨ | kəwŋ˧˧ ku˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ku˨˨ | kəwŋ˧˥ kṵ˨˨ | kəwŋ˧˥˧ kṵ˨˨ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Danh từ
[sửa]- Đồ dùng để lao động, sản xuất.
- Công cụ sản xuất.
- Cái được dùng để tiến hành một việc nào đó, hoặc để đạt đến một mục đích nào đó.
- Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.
- Từ điển là loại sách công cụ.
Đồng nghĩa
[sửa]- (Nghĩa 1) dụng cụ
- (Nghĩa 2) phương tiện
Tham khảo
[sửa]- Công cụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam