Bước tới nội dung

công cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 工具.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kṵʔ˨˩kəwŋ˧˥ kṵ˨˨kəwŋ˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ku˨˨kəwŋ˧˥ kṵ˨˨kəwŋ˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

công cụ

  1. Đồ dùng để lao động, sản xuất.
    Công cụ sản xuất.
  2. Cái được dùng để tiến hành một việc nào đó, hoặc để đạt đến một mục đích nào đó.
    Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.
    Từ điển là loại sách công cụ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công cụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam