công trường thủ công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩ tʰṵ˧˩˧ kəwŋ˧˧ | kəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ tʰu˧˩˨ kəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩ tʰu˨˩˦ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ tʰu˧˩ kəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧ tʰṵʔ˧˩ kəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]công trường thủ công
- Hình thức hợp tác lao động của chủ nghĩa tư bản, dựa trên cơ sở phân công lao động và kĩ thuật thủ công (sản xuất vừa bằng tay vừa bằng máy).
- Công trường thủ công tư bản chủ nghĩa.
Tham khảo
[sửa]- Công trường thủ công, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam