công truyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨwiə̰ʔn˨˩kəwŋ˧˥ tʂwiə̰ŋ˨˨kəwŋ˧˧ tʂwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂwiən˨˨kəwŋ˧˥ tʂwiə̰n˨˨kəwŋ˧˥˧ tʂwiə̰n˨˨

Tục ngữ[sửa]

công truyện

  1. (Nam Bộ) Vấn đề cần giải quyết sớm.
    Má đi công truyện bây giờ, tụi bây ở nhà tự lo cơm nước heng, chiều má dzìa.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)