Bước tới nội dung

cœur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Pháp (Paris)
Canada (Montreal)

(Không chính thức)

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
cœur
/kœʁ/
cœurs
/kœʁ/

cœur /kœʁ/

  1. Trái tim.
  2. Lòng; tâm tình.
    Avoir bon cœur — có lòng tốt
    ouvrir son cœur — ngỏ lòng
    former le cœur d’un enfant — rèn luyện tâm tình một em bé
  3. Trung tâm, lõi giữa.
    Le cœur d’un arbre — lõi cây
    au cœur de l’été — giữa mùa hạ
  4. Lòng dũng cảm; lòng hăng hái.
    Avoir du cœur au travail — hăng hái làm việc
  5. Vật hình tim, quả tim.
    Porter un cœur en or — đeo quả tim vàng
  6. (Đáng bài, đánh cờ) ) hoa ; con .
    à cœur joie — toàn tâm, toàn ý; một cách rất vui vẻ
    à cœur ouvert — cởi mở
    affaire de cœur — chuyện yêu đương
    allumer le cœur — khêu gợi tình yêu
    amant de cœur — người bạn tình, người yêu vì tình (không phải vì tiền)
    arracher (briser, déchier, fendre) le cœur — làm đau lòng
    avoir le cœur gros — có sự đau buồn
    avoir le cœur sur la main — thẳng thắn cởi mở; rộng rãi tốt bụng
    avoir le cœur au bord des lèvrés; avoir mal au cœur — buồn nôn
    avoir quelque chose à cœur — quan tâm đến việc gì
    beau (joli, gentil) commeun cœur — rất xinh; rất dễ yêu
    blesser quelqu'un au cœur — làm cho ai đau khổ
    bouche en cœur — miệng làm duyên
    cœur à cœur — thành thực, không giấu giếm gì nhau
    cœur de lion — người rất dũng cảm
    cœur de pierre (de marbre, de bronze, d’airain) — người vô tình, người cứng rắn
    cœur de tigre — tính dữ tợn; tính vô tình
    cœur d’or — tấm lòng vàng
    cri du cœur — tiếng lòng
    de bon cœur; de grand cœur; de tout cœur — sẵn sàng, vui vẻ; với tất cả chân tâm
    de galté de cœur — vui lòng (làm gì)
    décharger son couer — thổ lộ tâm can
    diner par cœur — nhịn ăn
    en avoir le cœur net — biết rõ ràng đích xác
    gagner le cœur de quelqu'un — được lòng ai
    homme de cœur — người hảo tâm
    homme sans cœur — người nhẫn tâm
    joli cœur — người con trai làm đỏm
    langue (langage) du cœur — tiếng nói chân tình từ đáy lòng
    le cœur me le dit — tôi linh cảm thấy thế
    mettre le cœur sur le carreau — nôn, mửa
    mon cœur; mon petit cœur — em yêu, anh yêu
    n'avoir qu’un cœur — một lòng yêu nhau
    n'être qu’un cœur — hai người chỉ là một, tin yêu nhau hết lòng
    par cœur — thuộc lòng
    peser sur le cœur — làm cho buồn phiền, đè nặng lên lòng
    pren-dre à cœur — quan tâm đến (việc gì)
    Selon le cœur de — theo ý (ai)
    se prendre le cœur pour quelque chose — tha thiết với việc gì
    se ronger le cœur — âm thầm đau khổ
    serrer le cœur — làm đau lòng
    si le cœur vous en dit — nếu anh muốn
    son cœur a parlé — nó đã bắt đầu yêu
    soulever le cœur — xem soulever
    tenir au cœur — khiến cho hết sức quan tâm đến
    trouver le chemin du cœur; parler au cœur; aller au cœur — có cách làm cho vui lòng
    vouloir manger (arracher) le cœur de quelqu'un — muốn ăn gan uống máu ai

Tham khảo

[sửa]