cœur
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Pháp (Paris) | [lø kœʁ] |
Canada (Montreal) | [kaœ̯ʁ] |
(Không chính thức)
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
cœur /kœʁ/ |
cœurs /kœʁ/ |
cœur gđ /kœʁ/
- Trái tim.
- Lòng; tâm tình.
- Avoir bon cœur — có lòng tốt
- ouvrir son cœur — ngỏ lòng
- former le cœur d’un enfant — rèn luyện tâm tình một em bé
- Trung tâm, lõi giữa.
- Le cœur d’un arbre — lõi cây
- au cœur de l’été — giữa mùa hạ
- Lòng dũng cảm; lòng hăng hái.
- Avoir du cœur au travail — hăng hái làm việc
- Vật hình tim, quả tim.
- Porter un cœur en or — đeo quả tim vàng
- (Đáng bài, đánh cờ) ) hoa cơ; con cơ.
- à cœur joie — toàn tâm, toàn ý; một cách rất vui vẻ
- à cœur ouvert — cởi mở
- affaire de cœur — chuyện yêu đương
- allumer le cœur — khêu gợi tình yêu
- amant de cœur — người bạn tình, người yêu vì tình (không phải vì tiền)
- arracher (briser, déchier, fendre) le cœur — làm đau lòng
- avoir le cœur gros — có sự đau buồn
- avoir le cœur sur la main — thẳng thắn cởi mở; rộng rãi tốt bụng
- avoir le cœur au bord des lèvrés; avoir mal au cœur — buồn nôn
- avoir quelque chose à cœur — quan tâm đến việc gì
- beau (joli, gentil) commeun cœur — rất xinh; rất dễ yêu
- blesser quelqu'un au cœur — làm cho ai đau khổ
- bouche en cœur — miệng làm duyên
- cœur à cœur — thành thực, không giấu giếm gì nhau
- cœur de lion — người rất dũng cảm
- cœur de pierre (de marbre, de bronze, d’airain) — người vô tình, người cứng rắn
- cœur de tigre — tính dữ tợn; tính vô tình
- cœur d’or — tấm lòng vàng
- cri du cœur — tiếng lòng
- de bon cœur; de grand cœur; de tout cœur — sẵn sàng, vui vẻ; với tất cả chân tâm
- de galté de cœur — vui lòng (làm gì)
- décharger son couer — thổ lộ tâm can
- diner par cœur — nhịn ăn
- en avoir le cœur net — biết rõ ràng đích xác
- gagner le cœur de quelqu'un — được lòng ai
- homme de cœur — người hảo tâm
- homme sans cœur — người nhẫn tâm
- joli cœur — người con trai làm đỏm
- langue (langage) du cœur — tiếng nói chân tình từ đáy lòng
- le cœur me le dit — tôi linh cảm thấy thế
- mettre le cœur sur le carreau — nôn, mửa
- mon cœur; mon petit cœur — em yêu, anh yêu
- n'avoir qu’un cœur — một lòng yêu nhau
- n'être qu’un cœur — hai người chỉ là một, tin yêu nhau hết lòng
- par cœur — thuộc lòng
- peser sur le cœur — làm cho buồn phiền, đè nặng lên lòng
- pren-dre à cœur — quan tâm đến (việc gì)
- Selon le cœur de — theo ý (ai)
- se prendre le cœur pour quelque chose — tha thiết với việc gì
- se ronger le cœur — âm thầm đau khổ
- serrer le cœur — làm đau lòng
- si le cœur vous en dit — nếu anh muốn
- son cœur a parlé — nó đã bắt đầu yêu
- soulever le cœur — xem soulever
- tenir au cœur — khiến cho hết sức quan tâm đến
- trouver le chemin du cœur; parler au cœur; aller au cœur — có cách làm cho vui lòng
- vouloir manger (arracher) le cœur de quelqu'un — muốn ăn gan uống máu ai
Tham khảo
[sửa]- "cœur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)